GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ (nhân công hoàn thiện)=4,500,000Đ/M2
+Đơn giá áp dụng cho nhà phố,biệt thự,khách sạn,bungalow,nhà cấp 4 có diện tích =>350m2
+Đơn giá dự kiến 5 triệu – 6 triệu đ/m2 áp dụng cho công trình như trên có tổng diện tích nhỏ hơn < 350m2
- Giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá nêu dưới đây là đơn giá công ty chúng tôi đúc kết nhiều công trình thực tế ,tuy nhiên công trình phụ thuộc nhiều tố như diện tích sử dụng ,công năng sử dụng ,vật tư hoàn thiện,để được báo giá chi tiết xin quý khách vui lòng liên hệ đến công ty Hoàng An Phú chúng tôi
- I. NỘI DUNG THI CÔNG PHẦN THÔ
- * Công việc không bao gồm phần gia cố nền móng bằng cọc bê tông, cọc nhồi hoặc cừ tràm.
- A.Phần xây dựng thô (nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công):
- 1. Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
- 2.Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
- 3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước…
- 4. Vệ sinh , thi công phần trên theo bản vẽ thiết kế.
- 5. Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột…theo bản vẽ thiết kế.
- 6. Xây tường gạch 100mm ,200mm,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn,
- 7. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
- 8. Thi công Chống thấm Sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
- 9. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
- 10. Đóng trần thạch cao trần nhà ( không tô trần nếu đã đóng trần thạch cao)
- 11. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối
- 12. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
- 13. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
- B. Phần hoàn thiện (Chủ nhà cung cấp vật tư & phần nhân công nhà thầu thi công):
- 1. Ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
- 2. Ốp đá trang trí theo bản vẽ.
- 3. Lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
- 4. Lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
- 5. Dựng khuông bao cửa gỗ, cửa sắt,cửa nhôm.
- 6. Trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
- C. Phần Chủ nhà cung cấp vật tư & phần nhân công):
- 1.PCCC,Đá Hoa Cương,Máy nước Nóng trực tiếp,Máy lạnh,Năng lượng mặt trời,Đồng hồ điện đồng hồ nước,rèm màn cửa,vách trang trí gỗ,trần gỗ,tủ bếp,đèn trang trí,đèn chùm,…
- II. CHỦNG LOẠI VẬT TƯ CƠ BẢN
- 1.Thép: Việt nhật,Miền Nam
- 2.Bê tông: Mác theo thiết kế (250,300)
- 3.Xi măng: Hà Tiên PC40
- 4.Gạch: Tuynen
- 5.Cát ,đá : Tân Châu
- 6.Tủ điện, đế âm: Sino
- 7.Dây điện: Cadivi.
- 8.Dây tín hiệu (ADSL, ti vi): Việt Nam liên doanh.
- 9.Ống bảo hộ dây dẫn ống cứng: Việt Nam
- 10.Ống cấp nước nóng, lạnh PPR: Ống hàn nhiệt.
- 11.Ống thoát nước: Ống nhựa UPVC Bình Minh loại A.
- 12.Chống Thấm : SIKA
- 13.Mái Tôn (nếu có): Hoa sen
- 14.Mái ngói (nếu có): Thái ,nhật
- III. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
- – Móng đơn,băng(ko bao gồm cọc,cừ) : 30-50% diện tích sàn trệt
- – Phần trệt, tầng lầu, phần có mái che : 100% diện tích
- – Sân thượng, sân trước và sân sau nhà : 50% diện tích
- – Giàn Pergola trang trí sân thượng : 30-50% diện tích
- – Phần mái nhà bê tông cốt thép : 50% diện tích mái dốc
- – Mái nhà hệ xà gồ thép hộp lợp mái ngói : 50% diện tích mái dốc
- – Mái bê tông cốt thép dán ngói : 70% diện tích mái dốc
- Tầng hầm
- Độ sâu < 1,2m so với cốt vỉa hè tính: 150% diện tích xây dựng
- Độ sâu < 1,7m so với cốt vỉa hè tính: 170% diện tích xây dựng
- Độ sâu > 2,0m so với cốt vỉa hè tính: 200% diện tích xây dựng